Xử Lý Nhiệt Chân Không, Thấm Nitơ, Xả Độ

    Xử Lý Nhiệt Chân Không, Thấm Nitơ, Xả Độ

    Xử Lý Nhiệt Chân Không, Thấm Nitơ, Xả Độ

    Chi tiết sản phẩm
    • XỬ LÝ NHIỆT CHÂN KHÔNG, THẤM NITƠ, XẢ ĐỘ
    • Mã sản phẩm: Xử Lý Nhiệt Chân Không, Thấm Nitơ, Xả Độ
    • Giá: Liên hệ
    • Lượt xem: 1946
    • Hòa Sắt chuyên nhận xử lý nhiệt , thấm nitơ, xả độ bằng lò nhiệt luyện chân không chuyên nghiệp, khích thước lên tới 1200mm.
    • Chia sẻ:
    • Thông tin sản phẩm
    • Bình luận

    XỬ LÝ NHIỆT CHÂN KHÔNG 

    Xử lý nhiệt được dùng để làm tăng độ cứng bề mặt chi tiết máy là một phần không thể thiếu trong nghành gia công cơ khí. Độ cứng bề mặt tỷ lệ thuận với khả năng chống mài mòn của sản phẩm. Nguyên lý cơ bản để tăng độ cứng bề mặt là làm xuất hiện một lớp vật liệu chịu ứng suất nén ngay bên dưới bề mặt chỗ cần tăng cứng.

    Nhiệt luyện thể tích

    -Tăng độ cứng tránh bào mòn

    -Để tăng độ cứng của thép: đun nóng đến nhiệt độ nhất định sau đó làm lạnh đột ngột để thay đổi trạng thái cố định của carbon trong thép.

    Nhiệt luyện bề mặt                

    -Tăng độ cứng bộ phận tránh bào mòn.

     Chiều sâu tăng độ cứng: 0.5 – 2mm

    -Dưới tác dụng của (dòng điện môi) bề mặt vật liệu nóng liên tục sau đó được làm lạnh đột ngột để tăng độ cứng.

     

    Nhiệt luyện chân không          

    -Gia nhiệt trong lò ở trạng thái chân không sau đó làm lạnh bằng khí Nitơ

     

    Gia nhiệt thấm carbon                                                

    -Gia nhiệt trong điều kiện bầu không khí có thấm carbon, tiến hành gia nhiệt để carbon thẩm thấu vào bề mặt vật liệu. 150-200oC.

     

    Gia nhiệt thấm nitơ :chiều sâu thấm vào khoảng 0.1 –0. 2mm                

    -Gia nhiệt trong điều kiện có Nitơ dạng khí hay lỏng để tẩm nitơ vào bề mặt sản phẩm. 500-600oC

    Gia nhiệt và ủ                                                          

    -Nếu chỉ xữ lý nhiệt bằng cách nung nóng và lạm lạnh đột ngột thì nguyên liệu sẽ cứng nhưng dòn dễ bị vỡ. Để cải thiện: sau khi gia nhiệt sản phẩm sẽ được ủ, độ cứng giảm xuống nhưng độ bền cao, độ bền kéo, độ bền dẻo , độ dãn dài, độ nén , tính chất cơ học nhưng tác động được cải thiện, nó sẽ trở thành thép bền dẻo và cứng.

                                   BẢN THAM KHẢO ĐỘ CỨNG XỬ LÝ NHIỆT

    STT

    CHẤT LIỆU

    ĐỘ CỨNG XỬ LÝ CAO NHẤT

    ĐỘ CỨNG THƯỜNG DÙNG

    GHI CHÚ

    1

    SUS420J2/ 2083

    52~55 HRC

    46~50HRC

    Chân không

    2

    SKD11

    60~62 HRC

    56~60 HRC

    Chân không

    3

    KDA1/SKD61

    53~55 HRC

    46~50 HRC

    Chân không

    4

    SCM440

    50~55 HRC

    35~45 HRC

     

    5

    P20

    50~55 HRC

    46~50 HRC

     

    6

     

    SUJ2

    60~63 HRC

    58~60 HRC

     

    7

    SKS3

    60~62 HRC

    58~60 HRC

     

    8

    SKT4

    50~55 HRC

    40~48 HRC

     

    9

    718,439,415

      48~52 HRC

     

     

    10

    S45C, S50C

    50~60 HRC

    45~50 HRC

     

     


    Lưu ý: Độ cứng trên chỉ mang tính chất tham khảo, còn tùy vào trọng lượng ,hình dạng, thiết kế của thép để có độ cứng phù hợp nhất.

     

    Đơn vị đo độ cứng là: HB – HRC – Hs – Hv (có cách quy đổi giữa các đơn vị này). Để đo độ cứng thông thường dùng 2 dụng cụ đo:  Máy đo độ cứng bàn và Máy đo độ cứng cầm tay

                                                        BẢN THAM KHẢO ĐỘ CỨNG

    維氏

    硬度

    Vickers

    洛氏

    硬度

    Rockwell

    勃氏硬度Brinell

    壓  痕

    瀟氏硬度

    Shore

    抗拉

    硬度

    Tensile

    維氏

    硬度

    Vickers

    洛氏

    硬度

    Rockwell

    勃氏硬度

    Brinell

    壓  痕

    瀟氏

    硬度

    Shore

    抗拉

    硬度

    Tensile

    HV

    HRC

    直徑

    Dia

    meter

    HB

    HS

    N/nm2

    HV

    HRC

    直徑

    Dia

    meter

    HB

    HS

    N/nm2

     80

     85

     90

     95

    100

    105

    110

    115

    120

    125

    130

    135

    140

    145

    150

    155

    160

    165

    170

    175

    180

    185

    190

    195

    200

    205

    210

    215

    220

    225

    230

    235

    240

    245

    250

    255

    260

    265

    270

    275

    280

    285

    290

    295

    300

    310

    320

    330

    340

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    20.3

    21.3

    22.2

    23.1

    24.0

    24.8

    25.6

    26.4

    27.1

    27.8

    28.5

    29.2

    29.8

    31.0

    32.2

    33.3

    34.4

    6.63

    6.45

    6.30

    6.16

    6.01

    5.90

    5.75

    5.65

    5.54

    5.43

    5.33

    5.26

    5.16

    5.08

    4.99

    4.93

    4.85

    4.79

    4.71

    4.66

    4.59

    4.53

    4.47

    4.43

    4.37

    4.32

    4.27

    4.22

    4.18

    4.13

    4.08

    4.05

    4.01

    3.97

    3.92

    3.89

    3.86

    3.82

    3.78

    3.75

    3.72

    3.65

    3.66

    3.63

    3.60

    3.54

    3.49

    3.43

    3.39

    76.0

    80.7

    85.5

    90.2

    95.0

    98.8

    105

    109

    114

    119

    124

    128

    133

    138

    143

    117

    152

    156

    162

    166

    171

    176

    181

    185

    190

    195

    199

    204

    209

    214

    219

    223

    228

    233

    238

    242

    247

    252

    257

    261

    266

    271

    276

    280

    285

    295

    304

    314

    323

     

     

     

     

     

     

     

     

    17

     

     

     

    21

     

     

     

    24

     

     

     

    26

     

     

     

    29

     

     

     

    32

     

     

     

    34

     

     

     

    37

     

     

     

    40

     

     

     

    42

     

    45

     

    47

    265

    270

    285

    305

    320

    335

    350

    370

    385

    400

    415

    430

    450

    465

    480

    495

    510

    530

    545

    560

    575

    595

    610

    625

    640

    660

    675

    690

    705

    720

    740

    755

    770

    785

    800

    820

    835

    850

    865

    880

    900

    915

    930

    950

    965

    995

    1030

    1060

    1095

     

    350

    360

    370

    380

    390

    400

    410

    420

    430

    440

    450

    460

    470

    480

    490

    500

    510

    520

    530

    540

    550

    560

    570

    580

    590

    600

    610

    620

    630

    640

    650

    660

    670

    680

    690

    700

    720

    740

    760

    780

    800

    820

    840

    860

    880

    900

    920

    940

    35.5

    36.6

    37.7

    38.8

    39.8

    40.8

    41.8

    42.7

    43.6

    44.5

    45.3

    46.1

    46.9

    47.7

    47.4

    49.1

    49.8

    50.5

    51.1

    51.7

    52.3

    53.0

    53.6

    54.1

    54.7

    55.2

    55.7

    56.3

    56.8

    57.3

    57.8

    58.3

    58.8

    59.2

    59.7

    60.1

    61.0

    61.8

    62.5

    63.3

    64.0

    64.7

    65.3

    65.9

    66.4

    67.0

    67.5

    68.0

    3.34

    3.29

    3.25

    3.21

    3.17

    3.13

    3.09

    3.06

    3.02

    2.99

    2.95

    2.92

    2.89

    2.86

    2.83

    2.81

    2.78

    2.75

    2.73

    2.70

    2.68

    2.66

    2.63

    2.60

    2.59

    2.57

    2.54

    2.52

    2.51

    2.49

    2.47

     

    333

    342

    352

    361

    371

    380

    390

    399

    409

    418

    428

    437

    447

    (456)

    (466)

    (475)

    (485)

    (494)

    (504)

    (513)

    (523)

    (532)

    (542)

    (551)
    (561)
    (570)

    (580)

    (589)
    (599)

    (608)

    (618)

     

    50

     

    52

     

    55

     

    57

     

    59

     

    62

     

    64

     

    66

     

    67

     

    69

     

    71

     

    72

     

    74

     

    75

     

    77

     

    79

     

    80

     

    81

    83

    84

    86

    87

    88

    90

    91

    92

    93

    95

    96

    97

     

    1125

    1155

    1190

    1220

    1255

    1290

    1320

    1350

    1385

    1420

    1455

    1485

    1520

    1555

    1595

    1630

    1665

    1700

    1740

    1775

    1810

    1845

    1880

    1920

    1955

    1995

    2030

    2070

    2105

    2145

    2180

     

    google.com Youtube zalo facebook.com
    2018 Copyright © THÉP ĐẶC CHỦNG HÒA SẮT. Web Design by Nina.vn
    F